Khả hãn Tiết Diên Đà Tiết_Diên_Đà

  • Ất Thất Bát (乙失缽), Dã Điệt khả hãn (也咥可汗) (?-628?)
  • Di Nam (夷男), Chân Châu Bì Già khả hãn (真珠毗伽可汗) hay rút gọn là, Chân Châu khả hãn (真珠可汗) (628-645)
  • Bạt Chước (拔灼), Hiệt Lợi Câu Lực Thất Tiết Sa Đa Di khả hãn (頡利俱力失薛沙多彌可汗) hay rút gọn là Đa Di khả hãn (多彌可汗) (645-646)
  • Đốt Ma Chi (咄摩支), Y Đặc Vật Thất khả hãn (伊特勿失可汗) (646)
Dịch Vật Chân Mạc Hạ khả hãn Tiết Bật Ca Lăng
?605-khoảng 612-?
Dã Điệt khả hãn Ất Thất Bát
?605-khoảng 612-?
Sa Bát La Nê Đôn Sách Cân
Chân Châu Bì Già khả hãn Di Nam
?628-645
Thống Đặc Lặc
Y Đặc Vật Thất khả hãn Đốt Ma Chi
?-646-?
Đột Lợi Thất khả hãn Duệ MãngHiệt Lợi Câu Lợi Tiết Sa Đa Di khả hãn Tứ Hiệp Hộ Bạt Chước
?-645-646
Hiệt Lợi Bật